• Tính phí
  • Thông tin bảo hiểm
  • Thông tin giao hàng
  • Tóm tắt đơn hàng
Bước 1: Tính phí
* Lựa chọn chương trình bảo hiểm

Bảng tóm tắt quyền lợi bảo hiểm theo chương trình bạn đã chọn (loại tiền VND)

Chương trình I - Số tiền bảo hiểm: 292,500,000
Bảo hiểm bệnh ung thư Trợ cấp nằm viện Tử vong do bệnh ung thư Tử vong do tai nạn
Giai đoạn sớm Giai đoạn trễ Giai đoạn sớm Giai đoạn trễ
62,500,000 250,000,000 500,000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời 500,000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời 12,500,000 12,500,000
Chương trình II - Số tiền bảo hiểm: 585,000,000
Bảo hiểm bệnh ung thư Trợ cấp nằm viện Tử vong do bệnh ung thư Tử vong do tai nạn
Giai đoạn sớm Giai đoạn trễ Giai đoạn sớm Giai đoạn trễ
125,000,000 500,000,000 1,000,000/ngày,
tối đa 30 ngày/cả đời
1,000,000/ngày,
tối đa 60 ngày/cả đời
25,000,000 25,000,000
Chương trình III - Số tiền bảo hiểm: 1,170,000,000
Bảo hiểm bệnh ung thư Trợ cấp nằm viện Tử vong do bệnh ung thư Tử vong do tai nạn
Giai đoạn sớm Giai đoạn trễ Giai đoạn sớm Giai đoạn trễ
250,000,000 1,000,000,000 2,000,000/ngày,
tối đa 30 ngày/cả đời
2,000,000/ngày,
tối đa 60 ngày/cả đời
50,000,000 50,000,000
từ:
     
*Người được bảo hiểm phải trong độ tuổi từ 16 đến 55 tuổi
Số HĐBH/GCNBH cũ:
*Phí bảo hiểm không đổi khi tham gia 5 năm liên tục.
Thông tin đơn hàng
Sản phẩm: Bảo hiểm bệnh ung thư

Thời hạn bảo hiểm:

Chương trình bảo hiểm:

Người được bảo hiểm:

Ngày sinh:

Hình thức thanh toán: Định kỳ hàng năm, trước ngày bắt đầu bảo hiểm hàng năm.

Phí bảo hiểm/năm:

Tổng tiền thanh toán:

Tổng phí bảo hiểm chưa áp dụng chương trình khuyến mại. Vui lòng xem số tiền được giảm ở bước thanh toán.

Sản phẩm BaoViet K-Care - Bảo hiểm bệnh Ung thư của Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt là lựa chọn tối ưu giúp khách hàng bớt nỗi lo chi phí chữa trị bệnh ngay từ ban đầu, an tâm lựa chọn cho mình những giải pháp điều trị tốt nhất mà không cần phải lo nghĩ về gánh nặng tài chính.

Bên cạnh những ảnh hưởng về thể chất và tinh thần, những người bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư thường phải đối mặt với những khó khăn về kinh tế. Hơn lúc nào hết, họ cần có thêm chi phí hỗ trợ điều trị, chi trả tiền thuốc và các khoản chi phí không tên khác. Sản phẩm bảo hiểm bệnh ung thư là một giải pháp tối ưu, giảm bớt gánh nặng cho khách hàng.

1. Ưu điểm nổi bật của sản phẩm

- Quyền lợi bảo hiểm được thanh toán theo khoản trọn gói cho khách hàng, giúp khách hàng chủ động tài chính đúng vào thời điểm họ cảm thấy có ít lựa chọn.

- Quyền lợi bảo hiểm được chi trả ngay sau lần chuẩn đoán đầu tiên khi khách hàng cần đến nhất.

- Quyền lợi bảo hiểm được đảm bảo tự động tái tục theo chu kỳ 5 năm mà không cần thẩm định gì thêm.

- Phí bảo hiểm hấp dẫn với thủ tục tham gia đơn giản và thuận tiện.

- Phí bảo hiểm được áp dụng cùng khung tỷ lệ phí theo định kỳ 5 năm.

- Phí bảo hiểm được thanh toán trong suốt thời hạn của hợp đồng bảo hiểm và được tái tục hàng năm.

2. Quyền lợi của sản phẩm Bảo hiểm bệnh ung thư

- Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư: tối đa lên tới 1 tỷ đồng.

Quyền lợi trợ cấp nằm viện: tối đa 2 triệu đồng/ngày.

- Quyền lợi tử vong do bệnh ung thư: tối đa 50 triệu đồng.

- Quyền lợi tử vong do tai nạn: tối đa 50 triệu đồng.

Các quyền lợi bảo hiểm độc lập nhau với các lựa chọn số tiền bảo hiểm tham gia hấp dẫn.

3. Điều kiện tham gia bảo hiểm

- Đối tượng tham gia: là bên mua bảo hiểm phù hợp với quy định của Bảo hiểm Bảo Việt

- Tuổi tham gia bảo hiểm: Tùy vào đối tượng tham gia, tuổi tham gia có thể từ 16 tuổi đến 55 tuổi (tái tục đến 65 tuổi).

- Số tiền bảo hiểm: 250 triệu đồng, 500 triệu đồng và 1 tỷ đồng

- Thời hạn bảo hiểm: Theo chu kỳ 5 năm và tự động tái tục hàng năm

- Phí bảo hiểm: Tính theo độ tuổi và áp dụng cùng khung tỷ lệ phí theo định kỳ 5 năm.

 

 

Quý Khách hàng có thể tham khảo quy tắc Bảo hiểm bệnh ung thư tại đây:

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ

Ban hành theo Quyết định số 3065/QĐ-BHBV ngày 04 tháng 08 năm 2016 của Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt

Đơn vị: VND/người/năm

 

CHƯƠNG TRÌNH I

CHƯƠNG TRÌNH II

CHƯƠNG TRÌNH III

ĐỘ TUỔI

GIỚI TÍNH

NAM

NỮ

NAM

NỮ

NAM

NỮ

16

135.000

135.000

269.000

269.000

538.000

538.000

17

143.000

149.000

287.000

298.000

573.000

597.000

18

161.000

173.000

322.000

345.000

644.000

690.000

19

181.000

205.000

363.000

410.000

725.000

819.000

20

208.000

234.000

415.000

468.000

831.000

936.000

21

234.000

266.000

468.000

532.000

936.000

1.065.000

22

257.000

304.000

515.000

608.000

1.030.000

1.217.000

23

293.000

342.000

585.000

684.000

1.170.000

1.369.000

24

328.000

386.000

655.000

772.000

1.310.000

1.544.000

25

366.000

433.000

731.000

866.000

1.463.000

1.732.000

26

404.000

474.000

807.000

948.000

1.615.000

1.895.000

27

450.000

521.000

901.000

1.041.000

1.802.000

2.083.000

28

500.000

567.000

1.000.000

1.135.000

2.001.000

2.270.000

29

556.000

620.000

1.112.000

1.240.000

2.223.000

2.480.000

30

614.000

676.000

1.229.000

1.351.000

2.457.000

2.703.000

31

687.000

734.000

1.375.000

1.468.000

2.750.000

2.937.000

32

763.000

799.000

1.527.000

1.597.000

3.054.000

3.194.000

33

848.000

869.000

1.697.000

1.737.000

3.393.000

3.475.000

34

945.000

942.000

1.890.000

1.884.000

3.779.000

3.767.000

35

1.053.000

1.021.000

2.106.000

2.042.000

4.212.000

4.083.000

36

1.170.000

1.106.000

2.340.000

2.211.000

4.680.000

4.423.000

37

1.299.000

1.196.000

2.597.000

2.393.000

5.195.000

4.785.000

38

1.445.000

1.299.000

2.890.000

2.597.000

5.780.000

5.195.000

39

1.615.000

1.404.000

3.229.000

2.808.000

6.458.000

5.616.000

40

1.790.000

1.515.000

3.580.000

3.030.000

7.160.000

6.061.000

41

1.977.000

1.632.000

3.955.000

3.264.000

7.909.000

6.529.000

42

2.176.000

1.752.000

4.352.000

3.504.000

8.705.000

7.008.000

43

2.387.000

1.875.000

4.774.000

3.750.000

9.547.000

7.500.000

44

2.609.000

1.998.000

5.218.000

3.996.000

10.436.000

7.991.000

45

2.826.000

2.121.000

5.651.000

4.241.000

11.302.000

8.483.000

46

3.036.000

2.232.000

6.072.000

4.464.000

12.145.000

8.927.000

47

3.241.000

2.334.000

6.482.000

4.668.000

12.964.000

9.337.000

48

3.452.000

2.434.000

6.903.000

4.867.000

13.806.000

9.734.000

49

3.656.000

2.533.000

7.313.000

5.066.000

14.625.000

10.132.000

50

3.852.000

2.618.000

7.704.000

5.236.000

15.409.000

10.472.000

51

4.042.000

2.697.000

8.085.000

5.394.000

16.169.000

10.787.000

52

4.221.000

2.761.000

8.442.000

5.522.000

16.883.000

11.045.000

53

4.385.000

2.820.000

8.769.000

5.639.000

17.538.000

11.279.000

54

4.543.000

2.864.000

9.085.000

5.727.000

18.170.000

11.454.000

55

4.700.000

2.902.000

9.401.000

5.803.000

18.802.000

11.606.000

56

4.861.000

2.931.000

9.723.000

5.862.000

19.445.000

11.723.000

57

5.013.000

2.957.000

10.027.000

5.914.000

20.054.000

11.829.000

58

5.157.000

2.969.000

10.314.000

5.938.000

20.627.000

11.876.000

59

5.303.000

2.981.000

10.606.000

5.961.000

21.212.000

11.922.000

60

5.446.000

2.986.000

10.893.000

5.973.000

21.785.000

11.946.000

61

5.587.000

2.989.000

11.174.000

5.979.000

22.347.000

11.957.000

62

5.721.000

2.995.000

11.443.000

5.990.000

22.885.000

11.981.000

63

5.856.000

2.998.000

11.712.000

5.996.000

23.423.000

11.993.000

64

5.976.000

3.004.000

11.952.000

6.008.000

23.903.000

12.016.000

65

6.078.000

3.007.000

12.155.000

6.014.000

24.311.000

12.028.000

(*) Độ tuổi tái tục bảo hiểm (không nhận trường hợp tham gia lần đầu)

 

BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ

Ban hành theo Quyết định số 3065/QĐ-BHBV ngày 04/08/2016 của Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt

Đơn vị: VND

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM

I

II

III

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

Số tiền bảo hiểm

292.500.000

585.000.000

1.170.000.000

Phạm vi lãnh thổ

Việt Nam

Việt Nam

Việt Nam

1. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư

1.1. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn sớm

1.2. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn trễ

250.000.000

62.500.000

250.000.000

500.000.000

125.000.000

500.000.000

1.000.000.000

250.000.000

1.000.000.000

2. Quyền lợi trợ cấp nằm viện

2.1. Ung thư giai đoạn sớm (trong vòng 06 tháng kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn sớm)

2.2. Ung thư giai đoạn trễ (trong vòng 12 tháng kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn trễ)

500.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời

500.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời

1.000.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời

1.000.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời

2.000.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời

2.000.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời

3. Quyền lợi tử vong do bệnh ung thư

12.500.000

25.000.000

50.000.000

4. Quyền lợi tử vong do tai nạn 12.500.000 25.000.000 50.000.000